Kanji Version 13
logo

  

  

斥 xích  →Tra cách viết của 斥 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 斤 (4 nét) - Cách đọc: セキ
Ý nghĩa:
bài xích, reject

xích [Chinese font]   →Tra cách viết của 斥 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 斤
Ý nghĩa:
xích
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
bác bỏ, bài xích, ruồng đuổi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đuổi, gạt ra, bỏ đi không dùng. ◎Như: “bài xích” gạt bỏ, “đồng tính tương xích” cùng tính thì đẩy ngược nhau. ◇Liễu Tông Nguyên : “Tịch thụ nhi bất pháp, triêu xích chi hĩ” , (Phong kiến luận ) Chiều nay các quan được bổ nhiệm nếu không giữ đúng phép tắc, (thì) sáng hôm sau sẽ bị đuổi không dùng nữa (cách chức).
2. (Động) Chê trách. ◎Như: “chỉ xích” chê trách, “thống xích” kịch liệt lên án.
3. (Động) Bày khắp, ở khắp. ◎Như: “sung xích” bày khắp đầy dẫy, “ngoại quốc hóa sung xích thị tràng” hàng ngoại quốc đầy dẫy thị trường.
4. (Động) Dò xem, thăm dò. ◎Như: “xích hậu” dò xét tình hình quân địch. ◇Tả truyện : “Tấn nhân sử tư mã xích san trạch chi hiểm” 使 (Tương Công thập bát niên ) Người nước Tấn sai quan tư mã thăm dò những nơi hiểm trở của núi sông đầm lạch.
5. (Động) Khai thác, đem ra dùng (tiền của). ◎Như: “xích thổ” khai thác đất đai, “xích tư” đem tiền ra dùng.
6. (Danh) Đất mặn.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðuổi, gạt ra.
② Chê, bác, như chỉ xích chỉ chỗ lầm ra mà bác đi.
③ Bới thấy, như sung xích bới thấy rất nhiều. Sự vật đầy dẫy cũng gọi là sung xích.
④ Dò xem, như xích hậu dò xét xem tình hình quân địch thế nào.
⑤ Khai thác, như xích thổ khai thác đất cát.
⑥ Ðất mặn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khiển trách, công kích, bài xích, lên án: Kịch liệt lên án;
② Gạt, đuổi: Nó bị gạt ra ngoài;
③ Bác: Bác bỏ, bác lại;
④ Nhiều, đầy: Đầy dẫy;
⑤ (văn) Dò xét.【】xích hậu [chìhòu] (văn) Xích hậu (người đi dò xét tình hình quân địch ở mặt trận);
⑥ (văn) Khai thác: Khai thác đất đai;
⑦ (văn) Đất mặn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đuổi đi. Td: Xích trục ( ruồng đuổi ) — Bác bỏ đi. Td: Bài xích — Rộng lớn — Mở rộng ra — Nhìn trộm. Rình rập.
Từ ghép
bài xích • bấn xích • bấn xích • xích địa • xích hầu • xích kị • xích trách • xích trách • xích trục



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典