Kanji Version 13
logo

  

  

khu [Chinese font]   →Tra cách viết của 摳 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
khu
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. moi, móc
2. khắc, chạm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vén, xách, nâng. ◎Như: “khu y nhi xu” vén áo mà chạy mau.
2. (Động) Nhón lấy, mò thử.
3. (Động) Moi, móc, cào. ◎Như: “bất yếu khu tị tử” đừng có ngoáy mũi. ◇Tây du kí 西: “Khu nhãn tình, niệp tị tử” , (Đệ lục thập cửu hồi) Moi tròng mắt, vặn mũi.
4. (Động) Bắt, tóm, tróc nã.
5. (Động) Tìm tòi, truy cứu (tiếng địa phương, bắc Trung Quốc).
6. (Tính) Keo kiệt, bủn xỉn (tiếng địa phương, bắc Trung Quốc). ◎Như: “tha giá nhân khu đắc ngận, nhất mao tiền dã bất khẳng nã xuất lai” , người đó bủn xỉn lắm, một cắc cũng không chịu bỏ ra.
Từ điển Thiều Chửu
① Vén, xách, như khu y nhi xu vén áo mà chạy rảo.
② Dò lấy, mò thử.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khều, dò lấy, mò thử, moi, móc, xoi móc: Móc hạt đậu trong kẽ đá ra. (Ngb) Moi móc, chúi đầu vào: Moi móc cứng nhắc sách vở, chúi đầu vào sách vở;
② Khắc, chạm trổ: Chạm một ít hoa văn lên khung ảnh;
③ Vén: Vén áo mà chạy mau;
④ (đph) Keo kiệt, hà tiện, bủn xỉn: Anh này keo kiệt lắm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhấc lên. Kéo lên. Td: Khu y ( kéo áo, vén áo ) — Ném, liệng.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典