Kanji Version 13
logo

  

  

粒 lạp  →Tra cách viết của 粒 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 米 (6 nét) - Cách đọc: リュウ、つぶ
Ý nghĩa:
hạt (ngũ cốc), grains

lạp [Chinese font]   →Tra cách viết của 粒 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 米
Ý nghĩa:
lạp
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
hạt gạo, hạt thóc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hạt gạo. ◇Liệt Tử : “Phẫu lạp vi nhị, dẫn doanh xa chi ngư” , (Thang vấn ) Bổ hạt gạo làm mồi, câu được cá đầy xe.
2. (Danh) Hột, viên. ◎Như: “sa lạp” hạt cát, “diêm lạp” hột muối.
3. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng chỉ viên, hạt, hột, v.v. ◎Như: “lưỡng lạp dược hoàn” hai viên thuốc.
4. (Động) Ăn gạo. ◇Thư Kinh : “Chưng dân nãi lạp, vạn bang tác nghệ” , (Ích tắc ) Dân chúng ăn gạo, muôn nước yên định.
Từ điển Thiều Chửu
① Hạt gạo, hạt lúa, vật gì nhỏ mà rời từng hạt đều gọi là lạp.
② Ăn gạo.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hạt: Hạt đậu; Hạt muối;
② (loại) Viên, hạt: Một hạt gạo; Ba viên đạn;
③ (văn) Ăn gạo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hạt gạo — Viên nhỏ. Hạt nhỏ.
Từ ghép
ngọc lạp



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典