Kanji Version 13
logo

  

  

khuông [Chinese font]   →Tra cách viết của 框 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
khuông
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cái khung
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khung cửa. ◎Như: “song khuông” khung cửa sổ, “môn khuông” khung cửa.
2. (Danh) Vành, gọng. ◎Như: “kính khuông” gọng kính.
3. (Động) Hạn chế, trói buộc.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái khuôn, một thứ làm bằng gỗ chạm trổ các lối để trang sức tường vách và cửa ngõ. Cái vành đồ gì cũng gọi là khuông, như kính khuông vành gương.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khung (cửa): Khung cửa;
② Gọng, khung: Khung kính. Xem [kuang].
Từ điển Trần Văn Chánh
Khuôn, vành. 【】khuông khuông [kuang kuang] ① Khuôn, khung;
② Phạm vi định sẵn, khuôn sáo: Sự ràng buộc của những khuôn sáo cũ. Xem [kuàng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Miệng áo quan.
Từ ghép
khuông giá



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典