Kanji Version 13
logo

  

  

憾 hám  →Tra cách viết của 憾 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 心 (4 nét) - Cách đọc: カン
Ý nghĩa:
hối hận, remorse

hám [Chinese font]   →Tra cách viết của 憾 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
hám
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
ăn năn, hối hận
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sự hối tiếc, niềm ăn năn. ◎Như: “di hám” ân hận. ◇Nguyễn Du : “Bình sinh trực đạo vô di hám” (Âu Dương Văn Trung Công mộ ) Bình sinh theo đường ngay, lòng không có gì hối tiếc.
2. (Danh) Chỉ người mang lòng oán hận. ◇Tả truyện : “Nhị hám vãng hĩ, phất bị, tất bại” , , (Tuyên Công thập nhị niên ).
3. (Động) Giận, oán hận. ◇Lưu Nghĩa Khánh : “Kí hoàn, tri mẫu hám chi bất dĩ, nhân quỵ tiền thỉnh tử” , , (Thế thuyết tân ngữ , Đức hạnh ).
4. (Tính) Hối hận, không vừa ý. ◎Như: “hám sự” .
5. Một âm là “đảm”. (Tính) Bất an, không yên. ◎Như: “đảm sảng” thương xót không yên lòng.
Từ điển Thiều Chửu
① Giận, ăn năn.
② Thù giận.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tiếc, đáng tiếc, hối tiếc, hối hận, ăn năn, (thiếu) sót: Lấy làm đáng tiếc; Thiếu sót; Đáng tiếc;
② (văn) Giận, thù giận.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giận ghét — Không được vừa lòng.
Từ ghép
chàng hám • di hám

đảm


Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sự hối tiếc, niềm ăn năn. ◎Như: “di hám” ân hận. ◇Nguyễn Du : “Bình sinh trực đạo vô di hám” (Âu Dương Văn Trung Công mộ ) Bình sinh theo đường ngay, lòng không có gì hối tiếc.
2. (Danh) Chỉ người mang lòng oán hận. ◇Tả truyện : “Nhị hám vãng hĩ, phất bị, tất bại” , , (Tuyên Công thập nhị niên ).
3. (Động) Giận, oán hận. ◇Lưu Nghĩa Khánh : “Kí hoàn, tri mẫu hám chi bất dĩ, nhân quỵ tiền thỉnh tử” , , (Thế thuyết tân ngữ , Đức hạnh ).
4. (Tính) Hối hận, không vừa ý. ◎Như: “hám sự” .
5. Một âm là “đảm”. (Tính) Bất an, không yên. ◎Như: “đảm sảng” thương xót không yên lòng.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典