Kanji Version 13
logo

  

  

tạp [Chinese font]   →Tra cách viết của 匝 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 匚
Ý nghĩa:
táp
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lượng từ: vòng. ◎Như: “nhất táp” một vòng. ◇Pháp Hoa Kinh : “Chu táp hữu viên lâm” (Hóa thành dụ phẩm đệ thất ) Chung quanh có vườn rừng.
2. (Động) Bao quanh, vây quanh. ◇Nguyên Kết : “Thanh cừ táp đình đường” (Chiêu đào ) Ngòi nước trong bao quanh sân nhà.
3. (Tính) Đầy, khắp cả. ◇Thẩm Thuyên Kì : “Phổ thiên giai diệt diễm, Táp địa tận tàng yên” , (Hàn thực ) Khắp trời đều tắt mọi ánh lửa, Suốt cả mặt đất không còn khói ẩn giấu đâu nữa.
4. § Ghi chú: Nguyên là chữ “táp” .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Vòng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Táp .

tạp
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
một vòng xung quanh
Từ điển Thiều Chửu
① Một vòng, quanh khắp một vòng gọi là nhất tạp nguyên là chữ tạp .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Vòng.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典