Kiểu | Nhật Bảncontent_copy 黏 | Phồn thểcontent_copy 黏 | Giản thểcontent_copy 黏 | Pinyin | |
Kiểu chữ, pinyin, cách đọc của 黏 Cách viết: Jisho↗ | check_circle | check_circle | check_circle |
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 黍
Ý nghĩa:
niêm
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. chất dính
2. dán vào
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chất keo, chất dính.
2. (Động) Dính, dán vào. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Phụ tại thì, tằng thư "Khuyến học thiên" niêm kì tọa hữu, lang nhật phúng tụng” 父在時, 曾書勸學篇黏其座右, 郎日諷誦 (Thư si 書癡) Lúc cha còn, đã từng viết bài "Khuyến học thiên", dán bên phải chỗ ngồi, chàng hằng ngày tụng đọc.
Từ điển Thiều Chửu
① Dính, vật gì ướt mà có chất dính gọi là niêm 黏.
② Dán vào.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dính, sánh: 這漿糊不黏 Hồ này không dính;
② Dán vào, dính vào: 蒼蠅黏於捕蠅紙上 Ruồi dính trên giấy bắt ruồi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dính vào — Vật dính, dùng để dán cho dính.
Từ ghép
niêm dịch 黏液 • niêm luật 黏律 • niêm phong 黏封 • niêm thổ 黏土 • niêm yết 黏揭
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典