鳳 phượng, phụng [Chinese font] 鳳 →Tra cách viết của 鳳 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 鳥
Ý nghĩa:
phượng
phồn thể
Từ điển phổ thông
chim phượng hoàng (con đực)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chim phượng. § Theo truyền thuyết, chim phượng là vua loài chim, đời xưa bảo chim phượng hoàng ra là điềm có đế vương. Con trống gọi là “phụng” 鳳, con mái gọi là “hoàng” 凰. Còn gọi là “đan điểu” 丹鳥, “hỏa điểu” 火鳥.
2. (Danh) Họ “Phụng”.
3. (Danh) “Phụng Hoàng” 鳳凰 tên huyện (Trung Quốc).
4. § Ta quen đọc là “phượng”.
Từ điển Thiều Chửu
① Chim phượng. Ðời xưa bảo chim phượng hoàng ra là điềm có đế vương. Con đực gọi là phượng 鳳, con cái gọi là hoàng 凰.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chim phượng: 龍鳳 Long phượng;
② [Fèng] (Họ) Phượng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài chim đẹp, tức chim Phượng. Cũng đọc Phụng. Đoạn trường tân thanh có câu: » Nào người phượng chạ loan chung, nào người tích lục tham hồng là ai «.
Từ ghép
bốc phượng 卜鳳 • long chương phượng triện 龍章鳳篆 • long phi phượng vũ 龍飛鳳舞 • phục long phượng sồ 伏龍鳳雛 • phượng cầu 鳳求 • phượng chiếu 鳳詔 • phượng cử 鳳舉 • phượng đàn 鳳壇 • phượng đầu hài 鳳頭鞋 • phượng đức 鳳徳 • phượng giá 鳳駕 • phượng hoàng 鳳凰 • phượng kì 鳳旗 • phượng kiều 鳳翹 • phượng lê 鳳梨 • phượng liễn 鳳輦 • phượng mao 鳳毛 • phượng sồ 鳳雛 • phượng thành 鳳城 • phượng tiên 鳳仙 • phượng vĩ 鳳尾 • sồ phượng 雛鳳
phụng
phồn thể
Từ điển phổ thông
chim phượng hoàng (con đực)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chim phượng. § Theo truyền thuyết, chim phượng là vua loài chim, đời xưa bảo chim phượng hoàng ra là điềm có đế vương. Con trống gọi là “phụng” 鳳, con mái gọi là “hoàng” 凰. Còn gọi là “đan điểu” 丹鳥, “hỏa điểu” 火鳥.
2. (Danh) Họ “Phụng”.
3. (Danh) “Phụng Hoàng” 鳳凰 tên huyện (Trung Quốc).
4. § Ta quen đọc là “phượng”.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Phượng.
Từ ghép
loan phụng 鸞鳳 • long phụng 龍鳳 • phụng hoàng 鳳凰 • phụng lê 鳳梨
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典