驛 dịch [Chinese font] 驛 →Tra cách viết của 驛 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 23 nét - Bộ thủ: 馬
Ý nghĩa:
dịch
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. ngựa trạm (đưa thư, truyền chỉ dụ)
2. việc quân đội
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngựa dùng để đưa thư từ, công văn ngày xưa. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Đạo phùng trì dịch giả, Sắc hữu phi thường cụ” 道逢馳驛者, 色有非常懼 (Kí ẩn giả 寄隱者) Trên đường gặp người ruổi ngựa trạm, Sắc mặt sợ kinh hồn.
2. (Danh) Trạm. § Ngày xưa đặt các trạm để truyền đưa văn thư, mỗi trạm có một chức quan coi giữ, gọi là “dịch thừa” 驛丞. ◇Lục Du 陸游: “Dịch ngoại đoạn kiều biên, Tịch mịch khai vô chủ” 驛外斷橋邊, 寂寞開無主 (Vịnh mai 詠梅) Ngoài trạm bên cầu gãy, (Hoa mai) không có chủ lặng lẽ nở.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngựa trạm, dùng ngựa đưa thư. Ngày xưa đặt các trạm để truyền đưa văn thư, mỗi trạm có một chức quan coi giữ, gọi là dịch thừa 驛丞.
② Lạc dịch 絡驛 liền nối không dứt. Cũng viết là 駱驛.
Từ điển Trần Văn Chánh
Ngựa trạm (để đưa thư từ, công văn thời xưa). 【驛站】dịch trạm [yìzhàn] (cũ) Trạm dịch (trạm truyền thư tín, công văn thời xưa).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng ngựa để cguyển giấy tờ như thư từ theo đường bộ.
Từ ghép
bưu dịch 郵驛 • dịch đình 驛亭 • dịch kỵ 驛騎 • dịch mã 驛馬 • dịch phu 驛夫 • dịch sứ 驛使 • dịch trạm 驛站 • lạc dịch 絡驛 • quán dịch 館驛
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典