駟 tứ [Chinese font] 駟 →Tra cách viết của 駟 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 馬
Ý nghĩa:
tứ
phồn thể
Từ điển phổ thông
cỗ xe 4 ngựa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cỗ xe bốn ngựa. ◎Như: “nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy” 一言既出, 駟馬難追 một lời nói ra, xe bốn ngựa cũng khó đuổi kịp.
2. (Danh) Ngựa. ◇Mặc Tử 墨子: “Nhân chi sanh hồ địa thượng chi vô kỉ hà dã, thí chi do tứ trì nhi quá khích dã” 人之生乎地上之無幾何也, 譬之猶駟馳而過隙也 (Kiêm ái hạ 兼愛下) Đời người ta ở trên mặt đất chẳng là bao lâu, ví như ngựa chạy qua kẽ hở vậy.
3. (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị ngày xưa dùng đếm số cỗ xe bốn ngựa kéo. § Tương đương với “lượng” 輛. (2) Đơn vị ngày xưa đếm số ngựa, bốn con ngựa là một “tứ”. ◇Luận Ngữ 論語: “Tề Cảnh Công hữu mã thiên tứ” 齊景公有馬千駟 (Quý thị 季氏) Tề Cảnh Công có bốn ngàn con ngựa.
4. (Danh) Họ “Tứ”.
5. (Động) Cưỡi. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Tứ ngọc cầu dĩ thừa ê hề, khạp ai phong dư thượng chinh” 駟玉虯以乘鷖兮, 溘埃風余上征 (Li Tao 離騷) Ta cưỡi con Ngọc Cầu hoặc con Phượng Hoàng hề, vụt theo trận gió mà lên trời.
Từ điển Thiều Chửu
① Cỗ xe bốn ngựa. Nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy 一言既出,駟馬難追 một lời nói ra, xe bốn ngựa cũng khó đuổi kịp.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Xe bốn ngựa kéo, xe tứ mã: 一言既出,駟馬難追 Một lời nói ra, xe bốn ngựa cũng khó đuổi kịp;
② Ngựa;
③ Bốn;
④ [Sì] Sao Tứ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cỗ xe bốn ngựa. Hát nói của Cao Bá Quát: » Lọ là thiên tứ vạn chung «.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典