Kanji Version 13
logo

  

  

隙 khích  →Tra cách viết của 隙 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 阝L (3 nét) - Cách đọc: ゲキ、すき
Ý nghĩa:
kẽ hở, fissure

khích [Chinese font]   →Tra cách viết của 隙 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 阜
Ý nghĩa:
khích
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
khe hở, khoảng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lỗ hổng, vết nứt, khe hở. ◎Như: “môn khích” khe cửa. ◇Thương quân thư : “Đố chúng nhi mộc chiết, khích đại nhi tường hoại” , (Tu quyền ) Mọt nhiều thì cây gãy, lỗ hổng lớn thì tường sập.
2. (Danh) Lúc nhàn hạ. ◎Như: “nông khích” thời gian rảnh rỗi của nhà nông.
3. (Danh) Thù oán, oán hận. ◎Như: “hiềm khích” oán hận. ◇Sử Kí : “Huệ Vương lập, dữ Nhạc Nghị hữu khích” , (Điền Đan truyện ) Huệ Vương lên ngôi, có hiềm khích với Nhạc Nghị.
4. (Danh) Sơ hở, cơ hội. ◎Như: “thừa khích nhi nhập” lợi dụng sơ hở mà vào.
5. (Tính) Trống, không. ◎Như: “khích địa” đất trống.
6. (Tính) Không đủ, không hoàn bị. ◇Tôn Tử : “Phụ chu tắc quốc tất cường, phụ khích tắc quốc tất nhược” , (Mưu công ) Giúp chu đáo thì nước ắt mạnh, giúp thiếu sót thì nước sẽ yếu.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái lỗ hổng trên tường trên vách. Như sách Mạnh Tử nói toàn huyệt khích tương khuy chọc lỗ tường cùng nhòm.
② Lúc nhàn hạ. Như lúc công việc làm ruộng được rỗi gọi là nông khích .
③ Oán. Như hiềm khích có điều oán hận hiềm thù.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khe tường, khe cửa — Cái khe, chỗ hở — Lúc rảnh rang — Giận ghét. Td: Hiềm khích.
Từ ghép
bạch câu quá khích • câu khích • cừu khích • hiềm khích • khích khổng • nông khích • oán khích • tí khích



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典