Kanji Version 13
logo

  

  

ai [Chinese font]   →Tra cách viết của 埃 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 土
Ý nghĩa:
ai
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
bụi do gió thổi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bụi. ◎Như: “ai trần” bụi bặm. § Cũng nói “trần ai” . ◇Nguyễn Du : “Vạn lí quan đạo đa phong ai” (Lưu Linh mộ ) Đường quan muôn dặm nhiều gió bụi.
2. (Danh) Lượng từ: "angstrom" (đơn vị Vật lí học).
Từ điển Thiều Chửu
① Bụi, gió thổi cát bay gọi là ai.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bụi: Phủi bụi;
② Angstrôm (Angstrom – đơn vị đo lường cực nhỏ, kí hiệu A hoặc Å);
③ Tên nước ngoài nót tắt, như: Ai Cập; Ê-ti-ô-pi, v.v...
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bụi bặm. Cũng thường gọi chung là trần ai. Chỉ cuộc đời. Đoạn trường tân thanh có câu: » Khen cho con mắt tinh đời, Anh hùng đoán giữa trần ai mới già. « — Chỉ vật thật nhỏ, số thật nhỏ.
Từ ghép
ai cập • ai lao • ai lao sứ trình 使 • ai mặc • ai trần • quyên ai • trần ai



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典