鋸 cứ [Chinese font] 鋸 →Tra cách viết của 鋸 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 金
Ý nghĩa:
cư
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 鋦 (1).
cứ
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cưa
2. cái cưa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái cưa. ◎Như: “điện cứ” 電鋸 cưa điện, “thủ cứ” 手鋸 cưa cầm tay.
2. (Danh) Một thứ hình cụ thời xưa dùng để cưa cắt chân tay, thân thể. ◇Quốc ngữ 國語: “Trung hình dụng đao cứ” 中刑用刀鋸 (Lỗ ngữ thượng 魯語上) Hình phạt loại vừa dùng dao hoặc cưa.
3. (Động) Cưa. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Cung dạ sử cứ đoạn thành môn hạn” 宮夜使鋸斷城門限 (Tang Cung truyện 臧宮傳) Đêm (Tang) Cung sai cưa đứt ngưỡng cửa thành.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái cưa.
② Cưa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái cưa: 電鋸 Máy cưa điện; 拉鋸 Kéo cưa; 買一把鋸 Mua một cái cưa;
② Cưa: 鋸木頭 Cưa gỗ; 把這根木頭鋸成兩段 Cưa khúc gỗ này làm hai đoạn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái cưa.
Từ ghép
cứ nha 鋸牙 • cứ tiết 鋸屑 • cứ xỉ 鋸齒
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典