Kanji Version 13
logo

  

  

tiết [Chinese font]   →Tra cách viết của 屑 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 尸
Ý nghĩa:
tiết
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. mạt, vụn vặt
2. thèm, muốn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mạt vụn. ◎Như: “thiết tiết” mạt sắt, “mộc tiết” mạt cưa.
2. (Động) Nghiền vụn, nghiền nhỏ. ◇Lễ Kí : “Tiết quế dữ khương” (Nội tắc ) Nghiền quế với gừng.
3. (Động) Đoái tới, để ý tới, coi là đáng kể. § Thường dùng theo sau “bất” , với ý coi thường, khinh thị. ◎Như: “bất tiết” chẳng đoái. ◇Liễu Tông Nguyên : “U thúy thiển hiệp, giao long bất tiết cư” , (Ngu khê thi tự ) (Chỗ) âm u cạn hẹp, giao long không thèm ở.
4. (Tính) Vụn, nhỏ. ◎Như: “tỏa tiết” vụn vặt.
Từ điển Thiều Chửu
① Mạt vụn, như thiết tiết mạt sắt.
② Vụn vặt.
③ Thèm, như bất tiết chẳng thèm.
④ Sạch.
⑤ Khinh thường.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vụn, mạt, nhỏ, cám: Mạt sắt; Mạt cưa; Than cám;
② Nhỏ nhặt, vụn vặt: Lặt vặt;
③ Đáng kể, thèm (thường dùng theo ý phủ định): Không đáng (không thèm) dòm ngó đến;
④ Sạch;
⑤ Khinh thường.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhẹ nhàng — Coi nhẹ. Xem thường — Nhỏ nhặt — Vụn nhỏ. Td: Mộc tiết ( vụn gỗ nhỏ, tức mạt cưa ).
Từ ghép
cứ tiết • tao tiết



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典