邀 yêu [Chinese font] 邀 →Tra cách viết của 邀 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 辵
Ý nghĩa:
yêu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
mời mọc
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mời, đón. ◎Như: “yêu thỉnh” 邀請 đón mời, “yêu khách” 邀客 mời khách. ◇Mạnh Hạo Nhiên 孟浩然: “Cố nhân cụ kê thử, Yêu ngã chí điền gia” 故人具雞黍, 邀我至田家 (Quá cố nhân trang 過故人莊) Bạn cũ bày biện cơm gà, Mời ta đến chơi nhà ở nơi vườn ruộng.
2. (Động) Mong cầu, cầu được. ◎Như: “yêu thưởng” 邀賞 mong cầu phần thưởng.
3. (Động) Ngăn chận, cản trở. ◇Tam quốc chí 三國志: “Đế dục yêu thảo chi” 欲邀討帝之 (Tôn Tư truyện 孫資傳) Vua muốn chận đánh ông ta.
Từ điển Thiều Chửu
① Mời, đón. Như yêu thỉnh 邀請 đón mời, yêu khách 邀客 mời khách.
② Đón cầu, cầu may. Như yêu thưởng 邀賞 đón cầu phần thưởng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mời, lời mời: 應邀出席 Nhận lời mời đến dự; 邀客 Mời khách;
② (văn) Được: 邀準 Được phép;
③ Chặn, cản trở: 邀擊 Chặn đánh, phục kích; 邀路 Chặn đường; 邀截 Chặn đánh; 帝慾邀討之 Nhà vua định chặn đánh ông ta (Tam quốc chí);
④ (văn) Đón chờ, ước hẹn, hẹn: 邀于郊 Hẹn (đón chờ) ở ngoài thành (Trang tử);
⑤ (văn) Cầu, mong cầu, mong được, cầu lấy: 不作功邀名 Không lập công cầu danh (Luận hoành);
⑥ (văn) Bắt chẹt, bắt bí (dùng như 要, bộ 襾. Xem 要挾): 陵壓百姓而邀其上者 Hiếp đáp trăm họ và bắt chẹt những người trên (Tô Đông Pha: Giáo chiến thủ sách).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chặn lại. Chặn đường — Mời mọc — Mong cầu. Như chữ Yêu 要.
Từ ghép
yêu hát 邀喝 • yêu thỉnh 邀請
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典