蹈 đạo [Chinese font] 蹈 →Tra cách viết của 蹈 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 足
Ý nghĩa:
đạo
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
giẫm, xéo
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giẫm, xéo, đạp lên. ◎Như: “bạch nhận khả đạo dã” 白刃可蹈也 có thể đạp lên gươm đao, “trùng đạo phúc triệt” 重蹈覆轍 lại giẫm lên vết cũ (lập lại sai lầm trước).
2. (Động) Giậm chân, nhảy múa. ◎Như: “thủ vũ túc đạo” 手舞足蹈 hoa chân múa tay.
3. (Động) Xông pha, lao vào. ◇Sử Kí 史記: “Đạo đông hải nhi tử nhĩ, ngô bất nhẫn vi chi dân dã” 蹈東海而死耳, 吾不忍為之民也 (Lỗ Trọng Liên truyện 魯仲連傳) Nhảy xuống biển đông mà chết, chứ ta không đành chịu làm dân (của nhà Tần vô đạo).
4. (Động) Làm theo, thực hành. ◎Như “tuần quy đạo củ” 循規蹈矩 tuân thủ lễ pháp, không vượt ra ngoài quy tắc.
5. (Danh) Hành xử (của con người). ◎Như: “cao đạo” 高蹈 hành xử thanh cao (ẩn dật).
Từ điển Thiều Chửu
① Giẫm, xéo. Như bạch nhận khả đạo dã 白刃可蹈也 mũi nhọn có thể xéo lên được.
② Nói về sự hành chỉ của người ở ẩn gọi là cao đạo 高蹈 (vết cao).
③ Giậm chân.
④ Thực hành.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Giẫm, xéo, đạp, xông pha, lao vào: 白刃可蹈 也 Có thể xéo lên mũi nhọn được; 蹈虎尾 Giẫm đuôi hổ; 赴湯蹈火 Xông pha nơi nước sôi lửa bỏng;
② Đạo, giậm chân, hoa múa: 舞蹈 Vũ đạo, nhảy múa; 手舞足蹈 Hoa chân múa tay;
③ Theo, theo đuổi;
④ (văn) Thực hành.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đạp xuống đất. Dẫm lên — Bước đi — Noi theo. Bước theo. Chẳng hạn Đạo thường tập cố ( noi theo cái thường, tập theo cái cũ ) — Trong Bạch thoại có nghĩa là Nói.
Từ ghép
cao đạo 高蹈 • phó thang đạo hoả 赴湯蹈火 • phục đạo tiền triệt 復蹈前轍
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典