赖 lại →Tra cách viết của 赖 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 貝 (4 nét)
Ý nghĩa:
lại
giản thể
Từ điển phổ thông
1. nhờ cậy
2. ích lợi
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 賴.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 賴
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhờ cậy, dựa vào: 完成任務,有賴於大家的努力 Hoàn thành nhiệm vụ, là nhờ vào sự cố gắng của mọi người;
② Ỳ, trì hoãn: 孩子看到櫥窗裏的玩具,賴著不肯走 Trẻ con trông thấy đồ chơi trong tủ kính thì ỳ ra không chịu đi;
③ Chối, chối cãi, quịt, không thừa nhận: 事實俱在,賴 是賴不掉的 Sự thật rành rành chối cãi sao được; 賴債 Quỵt nợ;
④ Đổ tội, đổ oan: 自己做錯了,不能賴人 Mình làm sai không nên đổ tội cho người khác;
⑤ Trách móc: 大家都有責任,不能賴哪一個 Mọi người đều có trách nhiệm, không thể trách móc một cá nhân nào;
⑥ (khn) Xấu, dở: 好賴 Tốt và xấu; 不論好的賴的我都能吃 Dù ngon hay dở, tôi đều ăn được cả; 今年莊稼長得眞不賴 Mùa màng năm nay thật không tệ;
⑦ Lười biếng;
⑧ (văn) Lành: 富歲子弟多賴 Năm được mùa con em phần nhiều hiền lành (Mạnh tử);
⑨ (văn) Lấy;
⑩ [Lài] (Họ) Lại.
Từ ghép 5
bất lại 不赖 • tín lại 信赖 • vô lại 无赖 • y lại 依赖 • ỷ lại 倚赖
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典