贵 quý →Tra cách viết của 贵 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 貝 (4 nét)
Ý nghĩa:
quý
giản thể
Từ điển phổ thông
1. sang
2. quý giá
3. quý trọng
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 貴.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 貴
Từ điển Trần Văn Chánh
① Quý, quý trọng, quý ở: 珍貴的產品 Sản phẩm quý giá, đồ quý; 寶貴的意見 Ý kiến quý báu; 兵貴精,不貴多 Binh quý ở tinh nhuệ, không quý ở số nhiều;
② Đắt: 太貴了,買不起 Đắt quá không mua nổi; 鋼比鐵貴 Thép đắt hơn sắt;
③ Quý (xưng hô lễ phép): 貴國 Quý quốc; 貴客 Quý khách.
④ Sang: 顯貴之家 Gia đình sang trọng;
⑤ [Guì] Tỉnh Quý Châu (nói tắt);
⑥ [Guì] (Họ) Quý.
Từ ghép 3
bảo quý 宝贵 • ngang quý 昂贵 • phú quý 富贵
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典