Kanji Version 13
logo

  

  

宝 bảo  →Tra cách viết của 宝 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 宀 (3 nét) - Cách đọc: ホウ、たから
Ý nghĩa:
quý báu, bửu vật, treasure

bảo, bửu  →Tra cách viết của 宝 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 宀 (3 nét)
Ý nghĩa:
bảo
giản thể

Từ điển phổ thông
quý giá
Từ điển trích dẫn
1. Như chữ “bảo” .
2. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Quý, quý giá, quý báu, quý trọng: Đá quý;
② Vật quý giá, tiền tệ: Châu báu; Của quý của nhà nước; Nén bạc; Đồng tiền;
③ (cũ) Tiếng gọi tôn hãng buôn: Quý hiệu;
④ (văn) Cái ấn, con dấu (như , bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lối viết tắt của chữ Bảo .
Từ ghép 10
bảo bảo • bảo bối • bảo khố • bảo kiếm • bảo lam • bảo quý • bảo thạch • bảo tháp • bảo toạ • bảo vật

bửu
giản thể

Từ điển phổ thông
quý giá
Từ ghép 1
bửu kiếm



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典