襆 bộc [Chinese font] 襆 →Tra cách viết của 襆 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 衣
Ý nghĩa:
bộc
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
xiêm may giảm bớt bức đi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khăn bịt trán. § Cũng như chữ 幞.
2. (Danh) Hành lí, khăn gói. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thái Nguyên Vương sanh, tảo hành, ngộ nhất nữ lang, bão bộc độc bôn, thậm gian ư bộ” 太原王生, 早行, 遇一女郎, 抱襆獨奔, 甚艱於步 (Họa bì 畫皮) Vương sinh người ở Thái Nguyên, sáng sớm đi đường, gặp một người con gái ôm khăn gói đi một mình, bước đi có vẻ rất khó nhọc.
3. (Động) “Bộc bị” 襆被 sắp xếp chăn màn, sửa soạn hành trang. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Ảo diệc khởi, hoán tì bộc bị, vi sanh an trí” 媼亦起, 喚婢襆被, 為生安置 (Anh Ninh 嬰寧) Bà cụ cũng đứng dậy, gọi con hầu sửa soạn chăn mền, cho sinh nghỉ ngơi.
Từ điển Thiều Chửu
① Xiêm may giảm bớt bức đi.
② Bộc bị 襆被 gấp chăn lại.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Khăn trải giường, chăn đơn;
② Gói bọc;
③ Cái xiêm bớt khổ đi (viết lầm ra từ chữ 纀, bộ 糸);
④ Như 幞 (bộ 巾).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Bộc 纀.
phộc
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Khăn trải giường, chăn đơn;
② Gói bọc;
③ Cái xiêm bớt khổ đi (viết lầm ra từ chữ 纀, bộ 糸);
④ Như 幞 (bộ 巾).
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典