Kanji Version 13
logo

  

  

niểu [Chinese font]   →Tra cách viết của 裊 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 衣
Ý nghĩa:
diểu
phồn thể

Từ điển phổ thông
xoáy vùng

niểu
phồn thể

Từ điển phổ thông
xoáy vùng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Mềm mại, xinh đẹp. ◎Như: “niểu na” xinh xắn yểu điệu.
2. (Động) Dao động, lay động. ◇Tây sương kí 西: “Phong niểu triện yên bất quyển liêm, Vũ đả lê hoa thâm bế môn” , (Đệ nhị bổn , Đệ nhất chiết) Gió lay động khói khắc dấu, rèm không cuốn, Mưa vùi dập hoa lê, cửa đóng kín.
3. (Động) Xoáy vòng, xoay quanh. ◇Liễu Vĩnh : “Ngư thị cô yên niểu hàn bích, Thủy thôn tàn diệp vũ sầu hồng” , (Cảnh tiêu tác từ ) Làng chài, khói chiếc xanh lạnh xoay, Xóm nước, lá tàn đỏ buồn múa.
4. (Phó, tính) § Xem “niểu niểu” .
Từ điển Thiều Chửu
① Xoáy vùng. Như khói bốc xoáy đi xoáy lại gọi là niểu.
② Cùng một nghĩa với chữ niệu .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Xoáy vòng, xoáy đi xoáy lại (như khói...);
② Đó đây, quanh quất khắp chốn (như tiếng nhạc, tiếng suối reo...);
③ Như (bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mềm mại đẹp đẽ, đẹp dịu dàng.
Từ ghép
niểu niểu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典