Kanji Version 13
logo

  

  

niệu [Chinese font]   →Tra cách viết của 嫋 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 女
Ý nghĩa:
niễu
phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh
Yểu điệu.

niệu
phồn thể

Từ điển phổ thông
dáng con gái nhỏ nhắn
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Xinh xắn, mềm mại. § Thông “niểu” . ◎Như: “niệu na” yểu điệu, xinh đẹp.
2. (Tính) Du dương, dìu dặt. ◇Tô Thức : “Dư âm niệu niệu, bất tuyệt như lũ” , (Tiền Xích Bích phú ) Dư âm dìu dặt, như sợi tơ không dứt.
3. (Tính) Phất phơ, thướt tha. § Thông “niểu” . ◎Như: “thùy liễu niệu niệu” liễu rủ thướt tha.
Từ điển Thiều Chửu
① Niệu niệu tả cái dáng mềm mại nhỏ nhắn, gió nhỏ thổi cành liễu phất phơ gọi là niệu niệu. Tiếng nhạc còn dìu dặt âm lại cũng gọi là dư âm niệu niệu .
Từ điển Trần Văn Chánh
Yểu điệu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Niệu . Có người đọc Niểu.
Từ ghép
niệu niệu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典