节 tiết, tiệt →Tra cách viết của 节 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 艸 (3 nét)
Ý nghĩa:
tiết
giản thể
Từ điển phổ thông
1. đốt, đoạn
2. tiết trời
3. một khoảng thời gian
4. ngày tết, lễ
5. lễ tháo, tiết tháo
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 節.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đốt, khớp, lóng: 一節竹子 Một đốt (lóng) tre; 指頭節 Đốt ngón tay; 一節甘蔗 Một đốt mía; 骨節 Khớp xương;
② Nhịp phách: 節奏 Nhịp điệu;
③ Toa, tiết (giờ học): 兩節車廂 Hai toa xe; 物理歷史 Hai tiết vật lí;
④ Tết, tiết, ngày kỉ niệm: 春節 Tết Nguyên đán; 過節 Ăn tết; 清明節 Tiết thanh minh;
⑤ Trích đoạn: 節譯 Trích dịch;
⑥ Tiết kiệm: 節煤 Tiết kiệm than;
⑦ Việc, sự việc: 生活小節 Những việc nhỏ mọn trong đời sống;
⑧ Tiết tháo, khí tiết: 氣節 Khí tiết; 守節 Thủ tiết;
⑨ (văn) Thứ bậc;
⑩ (văn) Ngày mừng thọ của vua: 四旬大慶節 Ngày mừng thọ tứ tuần;
⑪ Xem 符節 [fújié], 使節 [shêjié];
⑫ (văn) Một loại nhạc khí thời xưa làm bằng tre để hoạ theo đàn;
⑬ [Jié] (Họ) Tiết. Xem 節 [jie].
Từ điển Trần Văn Chánh
【節骨眼】 tiết cốt nhãn [jieguyăn] (đph) Giờ phút quan trọng, mấu chốt: 在這節骨眼上 Trong giờ phút quan trọng đó. Xem 節 [jié].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 節
Từ ghép 10
âm tiết 音节 • quý tiết 季节 • sứ tiết 使节 • thì tiết 时节 • thời tiết 时节 • tiết điểm 节点 • tiết mục 节目 • tình tiết 情节 • tự tiết 字节 • xuân tiết 春节
tiệt
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 節.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典