Kanji Version 13
logo

  

  

tiết, tiệt  →Tra cách viết của 节 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 艸 (3 nét)
Ý nghĩa:
tiết
giản thể

Từ điển phổ thông
1. đốt, đoạn
2. tiết trời
3. một khoảng thời gian
4. ngày tết, lễ
5. lễ tháo, tiết tháo
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đốt, khớp, lóng: Một đốt (lóng) tre; Đốt ngón tay; Một đốt mía; Khớp xương;
② Nhịp phách: Nhịp điệu;
③ Toa, tiết (giờ học): Hai toa xe; Hai tiết vật lí;
④ Tết, tiết, ngày kỉ niệm: Tết Nguyên đán; Ăn tết; Tiết thanh minh;
⑤ Trích đoạn: Trích dịch;
⑥ Tiết kiệm: Tiết kiệm than;
⑦ Việc, sự việc: Những việc nhỏ mọn trong đời sống;
⑧ Tiết tháo, khí tiết: Khí tiết; Thủ tiết;
⑨ (văn) Thứ bậc;
⑩ (văn) Ngày mừng thọ của vua: Ngày mừng thọ tứ tuần;
⑪ Xem [fújié], 使 [shêjié];
⑫ (văn) Một loại nhạc khí thời xưa làm bằng tre để hoạ theo đàn;
⑬ [Jié] (Họ) Tiết. Xem [jie].
Từ điển Trần Văn Chánh
】 tiết cốt nhãn [jieguyăn] (đph) Giờ phút quan trọng, mấu chốt: Trong giờ phút quan trọng đó. Xem [jié].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ ghép 10
âm tiết • quý tiết • sứ tiết 使 • thì tiết • thời tiết • tiết điểm • tiết mục • tình tiết • tự tiết • xuân tiết

tiệt
giản thể

Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典