Kanji Version 13
logo

  

  

giá [Chinese font]   →Tra cách viết của 蔗 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
giá
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cây mía
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây mía, tục gọi là “cam giá” .
2. (Tính) Ngon ngọt. § Xem “tiệm chí giai cảnh” .
Từ điển Thiều Chửu
① Cây mía, tục gọi là cam giá .
② Ngon ngọt. Ông Cố Khải Chi mỗi khi ăn mía thì ăn từ ngọn tới gốc và nói rằng dần dần vào cảnh thú (tiệm chí giai cảnh ). Vì thế nên sự gì bởi khổ mà đến sướng gọi là giá cảnh .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mía: Cây mía ngọt;
② (văn) Ngon ngọt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây mía.
Từ ghép
cam giá • can giá • chư giá • giá tương 漿 • giá tửu • giá viên thi văn tập



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典