Kanji Version 13
logo

  

  

kết  →Tra cách viết của 结 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 糸 (3 nét)
Ý nghĩa:
kết
giản thể

Từ điển phổ thông
1. thắt nút
2. kết, bó
3. liên kết
4. kết hợp
5. ra quả, kết quả
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thắt, đan, tết, buộc: Thắt mối dây; Đan lưới; Treo đèn kết hoa; Buộc dây giày;
② Nút: Thắt nút;
③ Kết liền, kết lại, kết tụ, tụ lại, đóng lại: Kết lại từng mảng; Đóng băng; Kết oán;
④ Kết thúc, chấm dứt, cuối cùng, xong xuôi: Kết toán; ! Thế thì xong xuôi cả rồi!; Tổng kết;
⑤ Giấy cam kết, tờ cam kết. Xem [jie].
Từ điển Trần Văn Chánh
Kết quả, ra trái, có quả. Xem [jié].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ ghép 13
ba kết • cam kết • đả kết • đoàn kết • hầu kết • kết cấu • kết nghĩa • kết quả • kết thân • kết thúc • liên kết • tiểu kết • tổng kết




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典