Kanji Version 13
logo

  

  

đoàn  →Tra cách viết của 团 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 囗 (3 nét)
Ý nghĩa:
đoàn
giản thể

Từ điển phổ thông
1. tập hợp lại
2. hình tròn
3. nắm, cuộn, cục (lượng từ)
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Bánh bột.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hình tròn: Tròn; Tròn như mặt trăng;
② Nắm thành hình tròn: Cơm nắm; Một nắm;
③ Tập hợp lại, tụ tập: Đoàn tụ, đoàn viên;
④ Nhóm, đoàn, đoàn thể, tập đoàn: Đoàn thanh niên Cộng sản; Đoàn đại biểu; Đoàn văn công;
⑤ Trung đoàn: Trung đoàn trưởng; Một trung đoàn.
Từ ghép 8
binh đoàn • đoàn đội • đoàn kết • đoàn thể • đoàn tụ • đoàn viên • nhất đoàn • tập đoàn




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典