Kanji Version 13
logo

  

  

氷 băng  →Tra cách viết của 氷 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 水 (4 nét) - Cách đọc: ヒョウ、こおり、ひ
Ý nghĩa:
nước đóng băng, ice

băng [Chinese font]   →Tra cách viết của 氷 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
băng
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. nước đá, băng
2. lạnh, buốt
3. ướp lạnh
4. làm đau đớn
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “băng” .
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ băng .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nước đá, băng: Đóng băng; Giọt nước thành băng; (Ngr) Rét lắm, rét cắt da;
② Gia, á lạnh, rét, buốt, băng giá: Nước sông hơi buốt tay; Một tấm lòng băng giá; Nét mặt lạnh lùng như sương giá;
③ Ướp đá, ướp lạnh: Nước ngọt ướp đá;
④ 【】 băng nhân [bingrén] Người làm mai, người mai mối.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như (bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Băng .
Từ ghép
bạc băng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典