Kanji Version 13
logo

  

  

trập [Chinese font]   →Tra cách viết của 縶 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
trập
phồn thể

Từ điển phổ thông
buộc, trói, cùm lại
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Buộc chân ngựa, lừa, ... ◎Như: “trập mã” buộc ngựa. ◇Liêu trai chí dị : “Thứ nhật, hữu khách lai yết, trập hắc vệ ư môn” , , (Hồ thị ) Hôm sau, có khách đến xin gặp, buộc con lừa đen ở cổng.
2. (Động) Buộc, trói, cùm, kẹp, vướng. ◇Trang Tử : “Đông hải chi miết, tả túc vị nhập, nhi hữu tất dĩ trập hĩ” , , (Thu thủy ) Con ba ba ở biển đông, chân trái chưa vào, mà gối phải đã mắc kẹt rồi.
3. (Động) Bỏ tù, giam cấm. ◎Như: “bị trập” bắt giam.
4. (Danh) Dây cương buộc ngựa. ◇Nguyễn Du : “Mạc giao ki trập tái tương xâm” (Thành hạ khí mã ) Chớ để cương dàm phạm vào thân một lần nữa.
Từ điển Thiều Chửu
① Buộc, trói.
② Cùm, bắt giam lại gọi là bị trập .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Buộc, trói;
② Cùm lại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dây buộc ngựa — Bắt nhốt. Cầm giữ.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典