Kanji Version 13
logo

  

  

侵 xâm  →Tra cách viết của 侵 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 人 (2 nét) - Cách đọc: シン、おか-す
Ý nghĩa:
phạm, encroach

xâm [Chinese font]   →Tra cách viết của 侵 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
thẩm
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ mặt buồn so — Một âm là Xâm. Xem Xâm.

tẩm
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Tướng mạo xấu xí: Điền Phần tướng mạo xấu xí (Hán thư: Điền Phần truyện).



xâm
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
chiếm lấy
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lấn chiếm, mạo phạm. ◎Như: “xâm đoạt” lấn cướp, “xâm chiếm” lấn lấy.
2. (Động) Sát lại dần. ◎Như: “xâm thần” sắp trời sáng. ◇Lục Du : “Bạch phát vô tình xâm lão cảnh” (Thu dạ độc thư ) Tóc trắng vô tình đến dần với cảnh huống tuổi già.
3. (Động) Gần gũi, thân cận. ◇Thủy hử truyện : “Tướng mạo đường đường cường tráng sĩ, Vị xâm nữ sắc thiếu niên lang” , (Đệ tam thập nhị hồi) Tướng mạo đường đường là một tráng sĩ mạnh mẽ, (Còn là) một chàng tuổi trẻ chưa gần gũi nữ sắc.
4. (Danh) Ngày xưa chỉ năm đói kém, mất mùa. ◇Cốc lương truyện : “Ngũ cốc bất thăng vị chi đại xâm” (Tương công nhị thập tứ niên ) Ngũ cốc không chín, gọi là mất mùa lớn.
Từ điển Thiều Chửu
① Tiến dần, như xâm tầm dần dà.
② Ðánh ngầm, ngầm đem binh vào bờ cõi nước khác gọi là xâm.
③ Bừng, như xâm thần sáng tan sương rồi.
④ Xâm lấn, không phải của mình mà cứ lấn hiếp gọi là xâm, như xâm đoạt xâm cướp, xâm chiếm , v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hiếp, xâm phạm, xâm nhập, tấn công: Mạnh không hiếp yếu; Dùng quân của chư hầu tấn công nước Thái (Tả truyện);
② Gần, dần dần: Gần sáng; Tước giảm dần; Dần dà;
③ (văn) Năm đói kém mất mùa: Ngũ cốc không chín, gọi đó là mất mùa lớn (Cốc Lương truyện).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiến lên dần dần — Chiếm lấn — Đem binh đội vào lĩnh thổ nước khác mà đánh chiếm — Năm mất mùa.
Từ ghép
nhập xâm • xâm canh • xâm chiếm • xâm chiếm • xâm đoạt • xâm hại • xâm lăng • xâm lược • xâm lược • xâm lược • xâm mâu • xâm nhập • xâm nhiễu • xâm nhiễu • xâm phạm • xâm tập • xâm tập • xâm thôn • xâm thực • xâm thực • xâm thực • xâm tiệt



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典