穗 tuệ [Chinese font] 穗 →Tra cách viết của 穗 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 禾
Ý nghĩa:
tuệ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. bông lúa, bông hoa
2. tàn đuốc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bông lúa. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hành ca thập tuệ thì” 行歌拾穗時 (Vinh Khải Kì 榮棨期) Vừa ca vừa mót lúa.
2. (Danh) Tàn đuốc, hoa đèn. ◇Hàn Ác 韓偓: “Thì phục kiến tàn đăng, Hòa yên trụy kim tuệ” 時復見殘燈, 和煙墜金穗 (Lãn tá đầu 懶卸頭) Thường lại thấy đèn tàn, Cùng khói rơi hoa đèn vàng.
3. (Danh) Tua. ◎Như: “mạo tuệ” 帽穗 tua mũ.
4. (Danh) Tên khác của thành phố Quảng Châu 廣州.
Từ điển Thiều Chửu
① Bông lúa, bông hoa.
② Tàn đuốc.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bông lúa, đòng: 稻穗兒 Bông lúa; 吐穗 Trổ đòng;
② Tua: 紅旗上掛滿金黃的穗子 Trên cờ đỏ treo đầy tua vàng;
③ (văn) Tàn đuốc;
④ [Suì] Thành phố Quảng châu (gọi tắt);
⑤ [Suì] (Họ) Tuệ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bông lúa — Hoa quả của cây cối — Hoa đèn.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典