种 chúng, chủng, trùng, xung →Tra cách viết của 种 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 禾 (5 nét)
Ý nghĩa:
chúng
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 種.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trồng, trồng trọt, cấy: 種花 Trồng hoa; 種果樹 Trồng cây ăn quả; 種了幾畝地 Cấy vài mẫu ruộng;
② Chủng: 給小孩種牛痘 Chủng đậu cho trẻ em. Xem 种 [Chóng], 種 [zhông].
chủng
giản thể
Từ điển phổ thông
1. thóc giống
2. chủng loại, giống
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 種.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trồng, trồng trọt, cấy: 種花 Trồng hoa; 種果樹 Trồng cây ăn quả; 種了幾畝地 Cấy vài mẫu ruộng;
② Chủng: 給小孩種牛痘 Chủng đậu cho trẻ em. Xem 种 [Chóng], 種 [zhông].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giống, hạt giống: 蒙古種的馬 Ngựa giống Mông Cổ; 選種 Chọn giống;
② Chủng, thứ, loại, hạng: 兵種 Binh chủng; 各種各樣 Các thứ các loại; 這種貨 Thứ hàng này; 這種人 Hạng người này;
③ Giống người: 黃種人 Người da vàng;
④ Bạo dạn, gan góc, can đảm: 有種的站出來 Có can đảm thì ra đây!;
⑤ [Zhông] (Họ) Chủng. Xem 种 [Chóng], 種 [zhòng].
Từ ghép 9
bá chủng 播种 • binh chủng 兵种 • các chủng 各种 • chủng tộc 种族 • đa chủng 多种 • đặc chủng 特种 • phan chủng 拌种 • phẩm chủng 品种 • thái chủng 采种
trùng
giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Họ người — Cũng đọc Xung.
xung
giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(Họ) Xung. Xem 種 [zhông], [zhòng].
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典