Kanji Version 13
logo

  

  

痘 đậu  →Tra cách viết của 痘 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 疒 (5 nét) - Cách đọc: トウ
Ý nghĩa:
bệnh thủy đậu, pox

đậu [Chinese font]   →Tra cách viết của 痘 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 疒
Ý nghĩa:
đậu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
bệnh đậu mùa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bệnh đậu mùa. § Cũng gọi là “thiên hoa” . ◎Như: “chủng đậu” trồng đậu (lấy giống bệnh đậu trồng vào người để ngừa bệnh lên đậu). § Cũng gọi là “chủng hoa” .
2. (Danh) Mụn trứng cá (nổi trên mặt người vào tuổi dậy thì). ◎Như: “thanh xuân đậu” mụn trứng cá.
Từ điển Thiều Chửu
① Lên đậu, lên mùa, cũng gọi là thiên hoa . Lấy giống đậu ở trâu trồng vào tay người cho khỏi lên đậu gọi là chủng đậu trồng đậu. Cũng gọi là chủng hoa .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bệnh đậu mùa;
② (Nốt) đậu: Chủng đậu, trồng trái.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên bệnh, tức bệnh đậu mùa.
Từ ghép
chủng đậu • đậu miêu • thuỷ đậu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典