碾 chiển, niễn [Chinese font] 碾 →Tra cách viết của 碾 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 石
Ý nghĩa:
chiển
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con lăn, ống trục, cối xay. ◎Như: “dược niễn” 藥碾 cối xay thuốc.
2. (Động) Xay, nghiền. ◎Như: “niễn mễ” 碾米 xay gạo. ◇Lục Du 陸游: “Linh lạc thành nê niễn tác trần, Chỉ hữu hương như cố” 零落成泥碾作塵, 祇有香如故 (Dịch ngoại đoạn kiều biên từ 驛外斷橋邊詞) (Hoa mai) rơi rụng thành bùn nghiền thành bụi, Chỉ mùi hương còn lại như xưa.
3. (Động) Chạm trổ, mài giũa. ◇Kinh bổn thông tục tiểu thuyết 京本通俗小說: “Bất quá lưỡng cá nguyệt, niễn thành liễu giá cá ngọc Quan Âm” 不過兩個月, 碾成了這個玉觀音 (Niễn ngọc Quan Âm 碾玉觀音) Chẳng qua hai tháng, mài giũa thành viên ngọc Quan Âm này.
4. § Cũng đọc là “chiển”.
Từ điển Thiều Chửu
① Con lăn, ống trục nghiền như cái con lăn để tán thuốc vậy, dùng bánh tròn hay cột tròn lăn cho nhỏ đất cũng gọi là niễn. Cũng đọc là chữ chiển.
niển
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái trục bằng đá để nghiền nhỏ vật gì. Cái trục lăn, trục nghiền. Cũng đọc Triển.
niễn
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. con lăn (để tán thuốc)
2. nghiền nhỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con lăn, ống trục, cối xay. ◎Như: “dược niễn” 藥碾 cối xay thuốc.
2. (Động) Xay, nghiền. ◎Như: “niễn mễ” 碾米 xay gạo. ◇Lục Du 陸游: “Linh lạc thành nê niễn tác trần, Chỉ hữu hương như cố” 零落成泥碾作塵, 祇有香如故 (Dịch ngoại đoạn kiều biên từ 驛外斷橋邊詞) (Hoa mai) rơi rụng thành bùn nghiền thành bụi, Chỉ mùi hương còn lại như xưa.
3. (Động) Chạm trổ, mài giũa. ◇Kinh bổn thông tục tiểu thuyết 京本通俗小說: “Bất quá lưỡng cá nguyệt, niễn thành liễu giá cá ngọc Quan Âm” 不過兩個月, 碾成了這個玉觀音 (Niễn ngọc Quan Âm 碾玉觀音) Chẳng qua hai tháng, mài giũa thành viên ngọc Quan Âm này.
4. § Cũng đọc là “chiển”.
Từ điển Thiều Chửu
① Con lăn, ống trục nghiền như cái con lăn để tán thuốc vậy, dùng bánh tròn hay cột tròn lăn cho nhỏ đất cũng gọi là niễn. Cũng đọc là chữ chiển.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xay, tán, nghiến, nghiền: 碾米 Xay gạo; 碾藥 Tán thuốc; 把石頭碾碎 Nghiền vụn đá ra; 被歷史車輪碾得粉碎 Bị bánh xe lịch sử nghiền nát.
triển
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái trục lăn để nghiền vật gì. Cũng đọc Niển.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典