Kanji Version 13
logo

  

  

chi, [Chinese font]   →Tra cách viết của 祇 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 示
Ý nghĩa:
chi
phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu
① Thần đất.
② Yên.
③ Cả, lớn.
④ Bệnh.
⑤ Một âm là chi. Chỉ, vừa, những. Như chi giác ngã tâm (Thi Kinh ) những làm rối loạn lòng ta.

chỉ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
chỉ, vừa vặn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thần đất. ◎Như: “thần kì” thần đất.
2. (Động) Làm cho yên lòng. ◇Thi Kinh : “Nhất giả chi lai, Tỉ ngã kì dã” , (Tiểu nhã , Hà nhân tư ) Một lần đến (thăm), Khiến ta yên lòng.
3. (Tính) Cả, lớn. ◇Dịch Kinh : “Bất viễn phục, vô kì hối” , (Hệ từ hạ ) Thời gian không xa, trở lại tốt lành ngay, thì không đến nỗi ăn năn lớn.
4. Một âm là “chỉ”. (Phó) Chỉ, vừa vặn, những. ◇Thi Kinh : “Chỉ giảo ngã tâm” (Tiểu nhã , Hà nhân tư ) Chỉ làm rối loạn lòng ta.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Chỉ: Chỉ làm rối loạn lòng ta.




phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thần đất. ◎Như: “thần kì” thần đất.
2. (Động) Làm cho yên lòng. ◇Thi Kinh : “Nhất giả chi lai, Tỉ ngã kì dã” , (Tiểu nhã , Hà nhân tư ) Một lần đến (thăm), Khiến ta yên lòng.
3. (Tính) Cả, lớn. ◇Dịch Kinh : “Bất viễn phục, vô kì hối” , (Hệ từ hạ ) Thời gian không xa, trở lại tốt lành ngay, thì không đến nỗi ăn năn lớn.
4. Một âm là “chỉ”. (Phó) Chỉ, vừa vặn, những. ◇Thi Kinh : “Chỉ giảo ngã tâm” (Tiểu nhã , Hà nhân tư ) Chỉ làm rối loạn lòng ta.
Từ ghép
a tăng kì

kỳ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. thần đất
2. làm cho yên lòng
3. cả, lớn
Từ điển Thiều Chửu
① Thần đất.
② Yên.
③ Cả, lớn.
④ Bệnh.
⑤ Một âm là chi. Chỉ, vừa, những. Như chi giác ngã tâm (Thi Kinh ) những làm rối loạn lòng ta.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Thần đất;
② Yên ổn;
③ Cả, lớn;
④ Bệnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ông thần đất. Thổ thần — To lớn. Như chữ Kì — Bệnh tật. Như chữ Kì .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典