碼 mã [Chinese font] 碼 →Tra cách viết của 碼 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 石
Ý nghĩa:
mã
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. mã hiệu
2. (xem: mã não 瑪瑙,碼碯)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Số, số hiệu. ◎Như: “điện thoại hiệu mã” 電話號碼 số điện thoại, “mật mã” 密碼 số hiệu mật, “hiệt mã” 頁碼 số trang. § Ghi chú: mã Trung Quốc: 〡〢〣〤〥〦〧〨〩十, mã A-lạp-bá 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10, mã La Mã: I II II IV V VI VII VIII IX X.
2. (Danh) Dụng cụ biểu thị số. ◎Như: “kiếp mã” 砝碼 quả cân.
3. (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị chiều dài “mã” 碼 (phiên âm tiếng Anh yard), bằng 0.914 m (m = công xích 公尺). (2) Đơn vị chỉ sự việc, sự tình. ◎Như: “giá thị lưỡng mã sự” 這是兩碼事 đó là hai chuyện khác nhau. (3) Đơn vị lợi suất, bằng 0.25%.
4. (Danh) “Mã não” 碼瑙 đá mã não, rất quý rất đẹp. § Cũng viết là 瑪瑙.
5. (Danh) “Mã đầu” 碼頭: (1) Bến tàu, bến đò. § Cũng gọi là “thuyền phụ” 船埠. (2) Thành phố tiện lợi giao thông. ◎Như: “thủy lục mã đầu” 水陸碼頭 trên bến dưới thuyền, nơi thông thương thuận lợi.
Từ điển Thiều Chửu
① Mã não 碼瑙 đá mã não, rất quý rất đẹp. Cũng viết là 瑪瑙.
② Pháp mã 砝碼 cái cân thiên bình. Có khi viết là 法馬.
③ Mã hiệu, một thứ chữ riêng để biên số cho tiện, như sau này: chữ mã Tàu 〡〢〣〤〥〦〧〨〩十, chữ mã A-lạp-bá 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10, chữ mã La Mã I II II IV V VI VII VIII IX X.
④ Bến tàu, bến đò, thường gọi là mã đầu 碼頭.
⑤ Thước mã (yard), thước đo của người Anh.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Số: 號碼 Con số, số thứ tự; 頁碼 Số trang;
② Dụng cụ biểu thị số: 籌碼 Cái thẻ dùng để đếm số; 砝碼 Quả cân;
③ Việc, chuyện: 一碼事 Cùng một việc; 這是兩碼事 Đó là hai chuyện (việc) khác nhau;
④ Chất, xếp đống: 把這些磚碼齊了 Xếp đống gạch này lại cho gọn;
⑤ Iat, thước (Anh và Mĩ, bằng 0, 914 mét);
⑥ Xem 碼頭.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dấu để ghi số, tức Số mã. Như chữ Mã 瑪 — Dấu hiệu nói lên ý nghĩa gì. Td: Mật mã ( dấu hiệu kín ) — Tên chỉ một đơn vị chiều dài của anh quốc, tức Yard.
Từ ghép
ám mã 暗碼 • hiệu mã 號碼 • mã đầu 碼頭 • mã não 碼碯 • mật mã 密碼 • nội mã 內碼 • số mã 數碼
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典