獻 hiến [Chinese font] 獻 →Tra cách viết của 獻 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 犬
Ý nghĩa:
hiến
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. dâng, tặng, hiến
2. dâng biểu
3. bày tỏ
4. người hiền tài
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dâng, tặng (bề dưới dâng lên trên). ◎Như: “phụng hiến” 奉獻 dâng tặng, “cống hiến” 貢獻 dâng cống. ◇Thiền Uyển Tập Anh 禪苑集英: “Long Nữ hiến châu thành Phật quả” 龍女獻珠成佛果 (Viên Chiếu Thiền sư 圓照禪師) Long Nữ dâng châu thành Phật quả.
2. (Động) Biểu diễn. ◎Như: “hiến kĩ” 獻技 biểu diễn tài năng.
3. (Động) Biểu hiện, tỏ ra. ◎Như: “hiến mị” 獻媚 ra vẻ nịnh nọt. ◇Lão Xá 老舍: “Quan tiên sanh bổn phán vọng nữ nhi đối khách nhân hiến điểm ân cần” 冠先生本盼望女兒對客人獻點殷勤 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Nhị bát 二八) Ông Quan vốn hi vọng con gái mình tỏ ra có chút ân cần đối với người khách.
4. (Danh) Người hiền tài. ◎Như: “văn hiến” 文獻 sách vở văn chương của một đời hay của một người hiền tài ngày xưa để lại. ◇Thư Kinh 書經: “Vạn bang lê hiến, cộng duy đế thần” 萬邦黎獻, 共惟帝臣 (Ích tắc 益稷) Những bậc hiền tài trong dân muôn nước, đều là bầy tôi của nhà vua.
Từ điển Thiều Chửu
① Dâng biểu.
② Người hiền, như văn hiến 文獻 sách vở văn chương của một đời nào hay của một người hiền nào còn lại để cho người xem mà biết được chuyện cũ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hiến, tặng, dâng, biếu, đóng góp: 獻花 Tặng hoa; 獻捐 Quyên tặng;
② (văn) Hiến tế;
③ (văn) Dâng rượu cho khách;
④ Tỏ ra, thể hiện.【獻殷勤】hiến ân cần [xiànyinqín] Tỏ vẻ ân cần, xun xoe bợ đỡ;
⑤ Người hiền tài xưa: 文獻 Sách vở và nhân vật hiền tài của một thời, tài liệu lịch sử, văn hiến; 萬邦黎獻,共惟帝臣 Người hiền tài trong dân chúng đều là bầy tôi của nhà vua (Thượng thư);
⑥ (văn) Chúc mừng;
⑦ [Xiàn] (Họ) Hiến.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dâng lên. Người dưới đưa cho người trên — Kẻ hiền tài.
Từ ghép
á hiến 亞獻 • bộc hiến 曝獻 • cần hiến 芹獻 • cống hiến 貢獻 • cung hiến 供獻 • hiến kế 獻計 • hiến thân 獻身 • phụng hiến 奉獻 • quỹ hiến 饋獻 • quyên hiến 捐獻 • sơ hiến 初獻 • triều hiến 朝獻 • văn hiến 文獻
ta
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Ta đậu 獻豆 — Một âm là Hiến — Xem Hiến.
Từ ghép
ta đậu 獻豆
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典