烂 lạn →Tra cách viết của 烂 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 火 (4 nét)
Ý nghĩa:
lạn
giản thể
Từ điển phổ thông
nát, nhừ, chín quá
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 爛.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nát, nhừ, nhão, loãng: 爛泥 Bùn lầy; 牛肉煮得很爛 Thịt bò ninh nhừ lắm;
② Chín nẫu, lụn bại: 爛梨 Lê chín nẫu; 桃兒和葡萄容易爛 Đào và nho dễ bị nẫu lắm; 一天天爛下去 Ngày càng lụn bại;
③ Rách, nát, vụn: 破銅爛鐵 Đồng nát; 衣服穿爛了 Áo mặc đã rách;
④ Rối ren, lộn xộn;
⑤ (văn) Sáng: 燦爛 Rực rỡ;
⑥ (văn) Bỏng lửa.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 爛
Từ ghép 1
xán lạn 灿烂
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典