灵 linh [Chinese font] 灵 →Tra cách viết của 灵 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 火
Ý nghĩa:
linh
giản thể
Từ điển phổ thông
1. tinh nhanh
2. linh hồn, tinh thần
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “linh” 靈.
2. Giản thể của chữ 靈.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ linh 靈.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 靈 (bộ 雨).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhanh nhẹn, linh hoạt, lanh lẹ, tinh, thính: 心靈手巧 Khéo tay nhanh trí; 耳朵很靈 Tai rất thính;
② Tâm thần, linh hồn: 心靈 Tâm thần; 英靈 Anh linh;
③ (cũ) Linh thiêng, thiêng liêng: 神靈 Thần linh; 靈怪 Thiêng quái;
④ Kì diệu, thần kì;
⑤ Thần linh, thần, yêu tinh: 山靈 Các thần (trong núi);
⑥ Hiệu nghiệm, ứng nghiệm, kết quả: 靈藥 Thuốc hiệu nghiệm; 這個法子很靈 Làm theo cách này rất có kết quả;
⑦ Linh cữu, quan tài: 守靈 Túc trực bên linh cữu; 移靈 Dời linh cữu; 靈前擺滿了花圈 Vòng hoa đặt đầy trước linh cữu;
⑧ [Líng] (Họ) Linh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hơi nóng, nóng ít — Như chữ Linh 靈.
Từ ghép
bất linh 不灵 • linh miêu 灵貓 • linh thọ 灵寿 • u linh 幽灵
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典