标 phiêu, tiêu →Tra cách viết của 标 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 木 (4 nét)
Ý nghĩa:
phiêu
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 標.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 標
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngọn cây, bên ngoài, bề ngoài: 治標不如治本 Chữa bề ngoài không bằng chữa tận gốc;
② Cái dấu, cái mốc, nhãn: 浮標 Chiếc phao; 路標 Cái mốc bên đường; 商標 Nhãn hiệu;
③ Nêu, bày tỏ, tiêu biểu, ghi rõ, viết lên, đánh dấu: 指標 Chỉ tiêu; 錦標 Giải thưởng;
④ Thầu: 招標 Gọi thầu;
⑤ (văn) Cây nêu;
⑥ (văn) Cái tiêu (một thứ binh khí thời xưa);
⑦ (văn) Cành cây;
⑧ (văn) Tiêu (đơn vị trong quân đội nhà Thanh, bằng 3 dinh);
⑨ (văn) Sổ quân.
tiêu
giản thể
Từ điển phổ thông
1. ngọn nguồn
2. cái nêu
3. nêu lên
4. viết
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 標.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngọn cây, bên ngoài, bề ngoài: 治標不如治本 Chữa bề ngoài không bằng chữa tận gốc;
② Cái dấu, cái mốc, nhãn: 浮標 Chiếc phao; 路標 Cái mốc bên đường; 商標 Nhãn hiệu;
③ Nêu, bày tỏ, tiêu biểu, ghi rõ, viết lên, đánh dấu: 指標 Chỉ tiêu; 錦標 Giải thưởng;
④ Thầu: 招標 Gọi thầu;
⑤ (văn) Cây nêu;
⑥ (văn) Cái tiêu (một thứ binh khí thời xưa);
⑦ (văn) Cành cây;
⑧ (văn) Tiêu (đơn vị trong quân đội nhà Thanh, bằng 3 dinh);
⑨ (văn) Sổ quân.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 標
Từ ghép 22
chỉ tiêu 指标 • đồ tiêu 图标 • ngạn tiêu 岸标 • thương tiêu 商标 • tiêu bản 标本 • tiêu binh 标兵 • tiêu cao 标高 • tiêu chí 标志 • tiêu chuẩn 标准 • tiêu đăng 标灯 • tiêu đề 标题 • tiêu điểm 标点 • tiêu định 标定 • tiêu ký 标记 • tiêu lượng 标量 • tiêu minh 标明 • tiêu ngữ 标语 • tiêu sang 标枪 • tiêu thiêm 标签 • tiêu thương 标枪 • tiêu trang 标桩 • toạ tiêu 座标
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典