Kanji Version 13
logo

  

  

đề  →Tra cách viết của 题 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 頁 (6 nét)
Ý nghĩa:
đề
giản thể

Từ điển phổ thông
1. trán (trên đầu)
2. đề bài, tiêu đề
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đầu đề, đề mục: Đề mục, đầu đề, đề bài; Việc khó, bài toán khó; Lạc đề quá xa;
② Đề chữ lên, viết lên: Đề thơ lên vách; Ghi tên, đề tên; Đề chữ;
③ (văn) Phẩm đề, bình phẩm;
④ (văn) Gọi là: Đáng thương thay, ngọc quý mà lại gọi là đá! (Hàn Phi tử);
⑤ (văn) Dấu hiệu;
⑥ (văn) Lời chú thích;
⑦ (văn) Đầu mút, đoạn cuối: Đoạn kết;
⑧ (văn) Cái trán: Khắc lên trán; Đầu đỏ trán tròn (Tư Mã Tương Như: Tử Hư phú);
⑨ (Họ) Đề.
Từ ghép 6
chủ đề • đề tài • lệ đề • tiêu đề • túc đề 宿 • vấn đề




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典