Kanji Version 13
logo

  

  

vấn  →Tra cách viết của 问 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 門 (3 nét)
Ý nghĩa:
vấn
giản thể

Từ điển phổ thông
1. hỏi
2. tra xét
3. hỏi thăm
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hỏi: Tôi hỏi anh;
② Hỏi, thăm hỏi, thăm, thăm viếng: 使 Triệu Uy hậu hỏi thăm sứ nước Tề;
③ Hỏi cung, vặn hỏi, tra vấn: Thẩm vấn, xét hỏi;
④ Quan tâm đến, can thiệp;
⑤ (văn) Làm quà;
⑥ (văn) Nghe (như , bộ );
⑦ (văn) Mệnh lệnh;
⑧ [Wèn] (Họ) Vấn.
Từ ghép 9
bất vấn • học vấn • khảo vấn • nghi vấn • phỏng vấn 访 • thẩm vấn • truy vấn • uý vấn • vấn đề




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典