Kanji Version 13
logo

  

  

sóc [Chinese font]   →Tra cách viết của 朔 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 月
Ý nghĩa:
sóc
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. ngày đầu tiên của chu kỳ trăng, ngày mùng 1
2. phương Bắc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lúc khởi đầu, khai thủy, tối sơ. ◇Lễ Kí : “Trị kì ma ti, dĩ vi bố bạch, dĩ dưỡng sanh tống tử, dĩ sự quỷ thần thượng đế, giai tòng kì sóc” , , , , (Lễ vận ) Chế dùng gai tơ, lấy làm vải lụa, để nuôi sống tiễn chết, để thờ quỷ thần thượng đế, đều theo từ khi mới bắt đầu.
2. (Danh) Ngày mồng một mỗi tháng âm lịch. ◎Như: “chính sóc” ngày mồng một tháng giêng âm lịch.
3. (Danh) Phương bắc. ◇Thư Kinh : “Thân mệnh Hòa Thúc, trạch sóc phương, viết U Đô” , , (Nghiêu điển ) Truyền mệnh cho Hòa Thúc, ở phương bắc, gọi là U Đô.
4. (Tính) Thuộc về phương bắc. ◎Như: “sóc phong” gió bấc. ◇Thủy hử truyện : “Chánh thị nghiêm đông thiên khí, đồng vân mật bố, sóc phong tiệm khởi” , , (Đệ thập hồi) Lúc đó chính là khí đông rét buốt, ráng mây hồng bủa đầy trời, gió bấc từ từ nổi lên.
Từ điển Thiều Chửu
① Trước, mới.
② Ngày mồng một.
③ Phương bắc, như sóc phong gió bấc.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngày mồng một âm lịch;
② Trăng non;
③ Phía bắc: Gió bấc; Miền bắc;
④ (văn) Trước, mới.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngày mồng một, đầu tháng âm lịch — Bắt dần, khởi đầu — Phương bắc, hướng bắc — » Hễ ngày Sóc, vọng, hốt, huyền. Cùng ngày nguyệt tín, phải khuyên dỗ chồng «. ( Gia huấn ca ).
Từ ghép
chánh sóc • chính sóc • hối sóc • sóc bắc • sóc biên • sóc cảnh • sóc hối • sóc khí • sóc mạc • sóc nguyệt • sóc nhật • sóc phong • sóc phong • sóc phương • sóc thực • sóc vọng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典