擯 bấn, thấn [Chinese font] 擯 →Tra cách viết của 擯 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
bấn
phồn thể
Từ điển phổ thông
ruồng đuổi
Từ điển Thiều Chửu
① Ruồng đuổi.
② Một âm là thấn. Người giúp lễ cho chủ gọi là thấn 擯, người giúp lễ cho khách gọi là giới 介.
Từ ghép
bấn khí 擯棄 • bấn trừ 擯除 • bấn xích 擯斥
thấn
phồn thể
Từ điển Thiều Chửu
① Ruồng đuổi.
② Một âm là thấn. Người giúp lễ cho chủ gọi là thấn 擯, người giúp lễ cho khách gọi là giới 介.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đuổi, bỏ, loại, gạt, bài bác: 擯諸門外 Đuổi ra khỏi nhà; 擯而不用 Vứt bỏ không dùng;
② (văn) Người giúp lễ cho chủ nhà.
tấn
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ruồng đuổi, gạt bỏ. ◎Như: “tấn nhi bất dụng” 擯而不用 vứt bỏ không dùng. ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: “Tức tấn ngã quy” 即擯我歸 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Tức thì đuổi tôi về.
2. (Động) Tiếp đãi, nghênh đón. § Thông “tấn” 儐. ◇Chu Lễ 周禮: “Phàm tứ phương chi sứ giả, đại khách tắc bấn” 凡四方之使者, 大客則擯 (Thu quan 秋官, Tiểu hành nhân 小行人) Phàm sứ giả từ bốn phương đến, khách quan trọng thì tiếp rước.
3. (Danh) Người giúp lễ cho chủ gọi là “tấn” 擯, người giúp lễ cho khách gọi là “giới” 介.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đuổi, bỏ, loại, gạt, bài bác: 擯諸門外 Đuổi ra khỏi nhà; 擯而不用 Vứt bỏ không dùng;
② (văn) Người giúp lễ cho chủ nhà.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chê bai. Bỏ đi — Ruồng đuổi.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典