捎 sao, siếu [Chinese font] 捎 →Tra cách viết của 捎 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
sao
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lướt qua, phẩy qua
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Phất, phẩy qua, lướt qua. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Diên sao nhũ yến nhất sào phúc, Ô trác mẫu kê song nhãn khô” 鳶捎乳燕一巢覆, 烏啄母雞雙眼枯 (Tần cát liễu 秦吉了) Diều hâu lướt qua én non một tổ lật, Quạ mổ gà mẹ hai mắt khô.
2. (Động) Trừ sạch, dứt.
3. (Động) Mưa tạt.
4. (Động) Lui lại phía sau.
5. Một âm là “siếu”. (Động) Nhân tiện nhờ người mang đồ vật gửi đi. ◎Như: “siếu tín” 捎信 nhờ mang thư hộ. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tiên phụ lâm chung chi nhật, lưu hạ giá ta đông tây, giáo kí dữ ca ca tố di niệm. Vi nhân vô tâm phúc chi nhân, bất tằng siếu lai” 先父臨終之日, 留下這些東西, 教寄與哥哥做遺念. 為因無心腹之人, 不曾捎來 (Đệ ngũ thập lục hồi) Ngày thân phụ lâm chung, có để lại chút vật này, dặn cho đại ca làm kỉ niệm. Vì không có người tâm phúc, nên chưa mang lại.
Từ điển Thiều Chửu
① Lướt qua, phẩy qua.
② Trừ sạch.
③ Một âm là siếu. Gửi đồ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mang hộ: 捎一封 信 Mang hộ một lá thư;
② (văn) Lướt qua;
③ (văn) Trừ sạch.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chọn lựa — Cướp bóc — Giết đi.
Từ ghép
sao vân 捎雲
siếu
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Phất, phẩy qua, lướt qua. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Diên sao nhũ yến nhất sào phúc, Ô trác mẫu kê song nhãn khô” 鳶捎乳燕一巢覆, 烏啄母雞雙眼枯 (Tần cát liễu 秦吉了) Diều hâu lướt qua én non một tổ lật, Quạ mổ gà mẹ hai mắt khô.
2. (Động) Trừ sạch, dứt.
3. (Động) Mưa tạt.
4. (Động) Lui lại phía sau.
5. Một âm là “siếu”. (Động) Nhân tiện nhờ người mang đồ vật gửi đi. ◎Như: “siếu tín” 捎信 nhờ mang thư hộ. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tiên phụ lâm chung chi nhật, lưu hạ giá ta đông tây, giáo kí dữ ca ca tố di niệm. Vi nhân vô tâm phúc chi nhân, bất tằng siếu lai” 先父臨終之日, 留下這些東西, 教寄與哥哥做遺念. 為因無心腹之人, 不曾捎來 (Đệ ngũ thập lục hồi) Ngày thân phụ lâm chung, có để lại chút vật này, dặn cho đại ca làm kỉ niệm. Vì không có người tâm phúc, nên chưa mang lại.
Từ điển Thiều Chửu
① Lướt qua, phẩy qua.
② Trừ sạch.
③ Một âm là siếu. Gửi đồ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đánh nhẹ. Vỗ nhẹ — Đem vật gì tới tặng biếu người nào — Các âm khác là Sao, Tiêu. Xem các âm này.
tiêu
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trừ bỏ đi — Một âm là Sao. Xem Sao.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典