Kanji Version 13
logo

  

  

diên [Chinese font]   →Tra cách viết của 鳶 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 鳥
Ý nghĩa:
diên
phồn thể

Từ điển phổ thông
chim diều hâu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chim diều hâu. ◇Trang Tử : “Ngô khủng ô diên chi thực phu tử dã” (Liệt Ngự Khấu ) Chúng con sợ quạ và diều hâu ăn thịt thầy.
2. (Danh) “Chỉ diên” cái diều giấy. § Còn gọi là “phong tranh” .
Từ điển Thiều Chửu
① Chim diều hâu.
② Chỉ diên cái diều giấy. Còn gọi là phong tranh .
Từ điển Trần Văn Chánh
Diều hâu: Con diều giấy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con chim cắt, một loại diều hâu nhỏ.
Từ ghép
chỉ diên • diên kiên



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典