Kanji Version 13
logo

  

  

trác [Chinese font]   →Tra cách viết của 啄 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
trác
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
mổ (chim)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mổ (chim dùng mỏ ăn. ◎Như: “trác mễ” mổ gạo. ◇Đỗ Phủ : “Hương đạo trác dư anh vũ lạp” (Thu hứng ) Chim anh vũ mổ ăn rồi, còn thừa những hạt lúa thơm.
2. (Danh) Mỏ chim.
3. (Danh) Nét phẩy ngắn, cầm bút nghiêng từ bên phải phất xuống bên trái (thư pháp).
Từ điển Thiều Chửu
① Mổ, chim ăn gọi là trác.
Từ điển Trần Văn Chánh
Mổ: Gà con mổ gạo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ mổ đồ ăn mà ăn — Một miếng ăn. Tục ngữ: » Nhất ẩm nhất trác giai do tiền định « ( một miếng uống một miệng ăn đều được định sẵn từ trước ).
Từ ghép
ẩm trác • bác trác • bác trác • trác trác

trụ
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái mỏ chim — Một âm là Trác.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典