Kanji Version 13
logo

  

  

báo  →Tra cách viết của 报 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 手 (3 nét)
Ý nghĩa:
báo
giản thể

Từ điển phổ thông
1. báo cáo, báo tin, thông báo
2. trả lời
3. báo đáp, đền ơn
4. tin tức
5. tờ báo
6. điện báo, điện tín
7. trả lại
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Báo tin, đưa tin, báo cáo, cho biết: Đưa tin thắng lợi liên tiếp;
② Tin tức: Tin mừng; Báo động;
③ Báo chí: Nhật báo, báo ra hằng ngày; Báo ảnh; Tuần báo, báo ra hằng tuần;
④ Báo đáp, báo đền, đáp lại, đền lại, trả lại: Lấy oán trả ơn, ăn mật trả gừng, ăn cháo đá bát.
Từ ghép 36
báo ân • báo cảnh • báo cáo • báo chỉ • báo cừu • báo danh • báo đáp • báo đầu • báo giá • báo giới • báo hỉ • báo hiệu • báo phục • báo quán • báo quốc • báo san • báo than • báo thù • báo thường • báo tiệp • báo tín • báo ứng • báo xã • bích báo • công báo • dự báo • hồi báo • nhật báo • thì báo • thời báo • tiệp báo • tiểu báo • tình báo • trình báo • vãn báo • vị báo




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典