报 báo →Tra cách viết của 报 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 手 (3 nét)
Ý nghĩa:
báo
giản thể
Từ điển phổ thông
1. báo cáo, báo tin, thông báo
2. trả lời
3. báo đáp, đền ơn
4. tin tức
5. tờ báo
6. điện báo, điện tín
7. trả lại
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 報.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 報
Từ điển Trần Văn Chánh
① Báo tin, đưa tin, báo cáo, cho biết: 頻頻報捷 Đưa tin thắng lợi liên tiếp;
② Tin tức: 喜報 Tin mừng; 警報 Báo động;
③ Báo chí: 日報 Nhật báo, báo ra hằng ngày; 畫報 Báo ảnh; 周報 Tuần báo, báo ra hằng tuần;
④ Báo đáp, báo đền, đáp lại, đền lại, trả lại: 恩將仇報 Lấy oán trả ơn, ăn mật trả gừng, ăn cháo đá bát.
Từ ghép 36
báo ân 报恩 • báo cảnh 报警 • báo cáo 报告 • báo chỉ 报纸 • báo cừu 报仇 • báo danh 报名 • báo đáp 报答 • báo đầu 报头 • báo giá 报价 • báo giới 报界 • báo hỉ 报喜 • báo hiệu 报效 • báo phục 报复 • báo quán 报馆 • báo quốc 报国 • báo san 报刊 • báo than 报摊 • báo thù 报酬 • báo thường 报偿 • báo tiệp 报捷 • báo tín 报信 • báo ứng 报应 • báo xã 报社 • bích báo 壁报 • công báo 公报 • dự báo 预报 • hồi báo 回报 • nhật báo 日报 • thì báo 时报 • thời báo 时报 • tiệp báo 捷报 • tiểu báo 小报 • tình báo 情报 • trình báo 呈报 • vãn báo 晩报 • vị báo 汇报
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典