Kanji Version 13
logo

  

  

hối, hội, vị, vựng  →Tra cách viết của 汇 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 水 (3 nét)
Ý nghĩa:
hối
giản thể

Từ điển trích dẫn
1. Như chữ “hối” .
2. Giản thể của chữ .
3. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gởi. 【】hối khoản [huìkuăn] a. Gởi tiền: Anh ấy đi ngân hàng gởi tiền; b. Tiền gởi: Nhận được một số tiền gởi đến;
② Hối (đoái).【】hối đoái [huìduì] Hối đoái: Hối đoái trong nước; Hối đoái ngoài nước;
③ Tụ lại: Sông con tụ lại thành sông lớn;
④ Hội, hợp: Từ hội; Tổng hợp.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như

hội
giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
① Gởi. 【】hối khoản [huìkuăn] a. Gởi tiền: Anh ấy đi ngân hàng gởi tiền; b. Tiền gởi: Nhận được một số tiền gởi đến;
② Hối (đoái).【】hối đoái [huìduì] Hối đoái: Hối đoái trong nước; Hối đoái ngoài nước;
③ Tụ lại: Sông con tụ lại thành sông lớn;
④ Hội, hợp: Từ hội; Tổng hợp.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như



vị
giản thể

Từ điển phổ thông
1. loài, loại
2. phân loại
3. tập hợp, thu thập
Từ điển trích dẫn
1. Như chữ “hối” .
2. Giản thể của chữ .
3. Giản thể của chữ .
Từ ghép 3
vị báo • vị biên • vị tập

vựng
giản thể

Từ điển phổ thông
1. loài, loại
2. phân loại
3. tập hợp, thu thập
Từ điển trích dẫn
1. Như chữ “hối” .
2. Giản thể của chữ .
3. Giản thể của chữ .




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典