Kanji Version 13
logo

  

  

giới [Chinese font]   →Tra cách viết của 价 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
giá
giản thể

Từ điển phổ thông
giá trị, giá cả
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Thiện, tốt. ◇Thi Kinh : “Giới nhân duy phiên, Đại sư duy viên” , (Đại nhã , Bản ) Người tốt là rào chắn, Dân đông đảo là bức tường.
2. (Động) Giới thiệu.
3. (Danh) Ngày xưa gọi tôi tớ, người để sai bảo là “giới” .
4. § Giản thể của chữ “giá” .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giá tiền, giá cả, giá trị: Giá hàng; Lên giá; Của quý vô giá, của báu không kể giá trị được;
② (hoá) Hoá trị. Xem [jie].
Từ điển Trần Văn Chánh
① (đph) Đặt sau phó từ phủ định để nhấn mạnh: Không được;
② Đặt sau một số phó từ: Bận suốt ngày; Tiếng nổ vang trời. Xem [jià].
Từ ghép
báo giá • đại giá • định giá • giá cách • giá khoản • giá tiền • giá trị • liêm giá • thụ giá • tỷ giá

giới
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Thiện, tốt. ◇Thi Kinh : “Giới nhân duy phiên, Đại sư duy viên” , (Đại nhã , Bản ) Người tốt là rào chắn, Dân đông đảo là bức tường.
2. (Động) Giới thiệu.
3. (Danh) Ngày xưa gọi tôi tớ, người để sai bảo là “giới” .
4. § Giản thể của chữ “giá” .
Từ điển Thiều Chửu
① Thiện, lớn.
② Cùng nghĩa với chữ giới .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xem ;
② (văn) Thiện, lớn;
③ (văn) Như ;
④ (văn) Người được sai đi để đưa đồ vật hoặc truyền đạt điều gì.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tốt đẹp — Người hầu, đầy tớ — Quen mượn dùng làm chữ .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典