Kanji Version 13
logo

  

  

hi, huy, , ,   →Tra cách viết của 戏 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 戈 (4 nét)
Ý nghĩa:
hi


Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .

huy
giản thể

Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cờ chỉ huy trong quân đội, cờ đầu (dùng như , bộ ).




giản thể

Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ ghép 6
bả hí • hí kịch • hí lộng • hí sái • hí viện • kinh hí


giản thể

Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như (bộ ): Than ôi! Xem [wuhu]. Xem [xì].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như




giản thể

Từ điển phổ thông
1. đùa nghịch
2. tuồng, kịch, xiếc
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nô đùa, đùa nghịch, đùa bỡn, trò chơi: Chớ coi là trò đùa trẻ con;
② Giễu cợt, trêu đùa;
③ Hí kịch, kịch, hát: Xem kịch, xem hát; Vở kịch tối nay diễn rất hay. Xem [hu].




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典