戏 hi, huy, hí, hô, hý →Tra cách viết của 戏 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 戈 (4 nét)
Ý nghĩa:
hi
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 戲.
huy
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 戲.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 戲
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cờ chỉ huy trong quân đội, cờ đầu (dùng như 麾, bộ 麻).
hí
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 戲.
Từ ghép 6
bả hí 把戏 • hí kịch 戏剧 • hí lộng 戏弄 • hí sái 戏耍 • hí viện 戏院 • kinh hí 京戏
hô
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 戲.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 呼 (bộ 口): 於戲 Than ôi! Xem 鳴呼 [wuhu]. Xem 戲 [xì].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 戲
hý
giản thể
Từ điển phổ thông
1. đùa nghịch
2. tuồng, kịch, xiếc
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 戲
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nô đùa, đùa nghịch, đùa bỡn, trò chơi: 不要看作兒戲 Chớ coi là trò đùa trẻ con;
② Giễu cợt, trêu đùa;
③ Hí kịch, kịch, hát: 看戲 Xem kịch, xem hát; 今晚這場戲演得很精採 Vở kịch tối nay diễn rất hay. Xem 戲 [hu].
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典